Browse the glossary using this index
Special | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z | ALL
Đ | 
|---|
Định khoản giản đơnLiên quan đến hai tài khoản kế toán.  | |
Định khoản kế toánĐịnh khoản kế toán tuân thủ nguyên tắc kế toán kép, làm cho tổng Nợ bằng tổng Có, duy trì tính cân đối của sổ kế toán.  | |
Định khoản kế toán nghiệp vụ mua hàngGhi nhận các giao dịch liên quan đến việc bán hàng hóa, thành phẩm.  | |
Định khoản phức tạpLiên quan đến ba tài khoản kế toán trở lên.  | |